Danh sách các bài tập

Mã số Tên bài tập Mô tả Cấp độ Thao tác
1 Tổng hai số Viết chương trình tính tổng hai số. Dễ Xem thêm
2 Hiệu hai số Viết chương trình tính hiệu hai số. Dễ Xem thêm
3 Tích hai số Viết chương trình tính tích hai số. Dễ Xem thêm
4 Thương hai số Viết chương trình tính thương hai số a / b. Dễ Xem thêm
6 Bài 2.7.1. Tính tổng hai số nguyên. Cho hai số nguyên a, b phân tách nhau bởi một vài dấu cách. Hãy viết chương trình tính tổng hai số nguyên nhận được. - Input: cho trên 1 dòng hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả là tổng của hai số. Dễ Xem thêm
7 Bài 2.7.2. Tính hiệu hai số nguyên. Cho hai số nguyên a, b phân tách nhau bởi một vài dấu cách. Hãy viết chương trình tính hiệu hai số nguyên nhận được. - Input: cho trên 1 dòng hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả là hiệu của hai số a - b. Dễ Xem thêm
8 Bài 2.7.3. Tính tích hai số nguyên. Cho hai số nguyên a, b phân tách nhau bởi một vài dấu cách. Hãy viết chương trình tính tích hai số nguyên nhận được. - Input: cho trên 1 dòng hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả là tích của hai số. Dễ Xem thêm
9 Bài 2.7.4. Tính thương hai số nguyên. Cho hai số nguyên a, b phân tách nhau bởi một vài dấu cách. Hãy viết chương trình tính kết quả phép chia nguyên giữa hai số nguyên a / b. - Input: cho trên 1 dòng hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả là phần nguyên của phép chia a / b. Dễ Xem thêm
11 Bài 2.7.5. Tính phần dư khi chia hai số nguyên. Cho hai số nguyên a, b phân tách nhau bởi một vài dấu cách. Hãy viết chương trình tính phần dư khi chia hai số nguyên nhận được. - Input: cho trên 1 dòng hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả là phần dư của phép chia a / b. Dễ Xem thêm
12 Bài 2.7.6. Viết gọn biểu thức. Yêu cầu viết gọn các biểu thức dưới đây và cho ra kết quả tương ứng theo thứ tự từ trên xuống dưới. 1) a = a + 1 2) a = a – 1 3) a = a + 5 4) a = a * b 5) a = a / b 6) a = a % b - Input: gồm 1 dòng chứa hai số nguyên a, b phân tách nhau bằng một vài khoảng trắng. - Output: hiển thị kết quả theo thứ tự các phép toán cho ở phía trên nhưng đã xử lý rút gọn. Dễ Xem thêm
13 Bài 2.7.7. So sánh hai số nguyên. Nhập vào giá trị của hai số nguyên a, b và thứ tự phép toán t sau đó so sánh a và b bằng phép toán t, với t là một trong các phép so sánh: 1) == 2) != 3) > 4) >= 5) < 6) <= - Input: cho trên 1 dòng ba số a, b và t cách nhau bằng một vài dấu cách. - Output hiển thị trên một dòng kết quả theo định dạng cho trong ví dụ mẫu phía dưới. Quy ước kết quả đúng ghi true, sai ghi false. Dễ Xem thêm
14 Bài 3.2.1. Kiểm tra chẵn lẻ. Viết chương trình cho phép nhận vào một số nguyên n. Hãy cho biết số đó là số chẵn hay số lẻ? - Input: một dòng chứa số nguyên n tối đa 4 byte. - Output: hiển thị kết quả EVEN nếu n chẵn và ODD nếu n lẻ. Dễ Xem thêm
15 Bài 3.2.2. Kiểm tra số âm hay số dương. Viết chương trình cho phép nhận vào một số nguyên n. Hãy cho biết số đó âm, dương hay không âm không dương. - Input: một dòng chứa số nguyên n tối đa 4 byte. - Output: hiển thị kết quả trên 1 dòng. o NEGATIVE nếu n âm. o POSITIVE nếu n dương. o UNSIGNED nếu n bằng 0. Dễ Xem thêm
16 Bài 3.2.3. So sánh hai số nguyên. Nhập vào hai số nguyên a, b không quá 4 byte. Hãy so sánh và đưa ra kết luận xem hai số bằng nhau hay khác nhau. Nếu khác nhau thì độ chênh lệch là bao nhiêu đơn vị tính theo trị tuyệt đối hiệu hai số. - Input: cho trên một dòng hai số a, b cách nhau bằng một vài khoảng trắng. - Output: in ra trên 1 dòng kết quả tương ứng. o EQ nếu a bằng b. o DIFF x nếu a khác b và x = |a – b|. Dễ Xem thêm
17 Bài 3.2.4. Giá trị lớn nhất trong ba số. Nhập vào ba số nguyên a, b, c không quá 4 byte. Hãy tìm giá trị lớn nhất trong ba số đó. Nếu 3 số bằng nhau thì không có giá trị lớn nhất. - Input: cho trên 1 dòng ba số a, b, c cách nhau bởi dấu cách. - Output: hiển thị trên 1 dòng giá trị lớn nhất trong 3 số hoặc NO RESULT nếu ba số bằng nhau. Dễ Xem thêm
18 Bài 3.2.5. Giá trị nhỏ nhất trong ba số. Nhập vào ba số nguyên a, b, c không quá 4 byte. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất trong ba số đó. Nếu 3 số bằng nhau thì không có giá trị nào nhỏ nhất. - Input: cho trên 1 dòng ba số a, b, c cách nhau bởi dấu cách. - Output: hiển thị trên 1 dòng giá trị nhỏ nhất trong 3 số hoặc NO RESULT nếu ba số bằng nhau. Dễ Xem thêm
19 Bài 3.2.6. Giải biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0. Viết chương trình giải biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn. - Input: cho trên một dòng hai số a, b không quá 4 byte. - Output: hiển thị kết luận tương ứng. o Nghiệm -b/a của phương trình nếu nó có 1 nghiệm. o NO SOLUTION nếu phương trình vô nghiệm. o COUNTERLESS SOLUTION nếu phương trình vô số nghiệm. Dễ Xem thêm
20 Bài 3.2.7. Giải biện luận phương trình bậc 2. Viết chương trình giải biện luận phương trình bậc 2: ax^2+bx+c=0. - Input: cho trên một dòng ba số a, b, c phân tách nhau bằng một vài khoảng trắng. - Output: hiển thị kết luận nghiệm của phương trình tương ứng với từng trường hợp. o Nghiệm x nếu nó có 1 nghiệm hoặc nghiệm kép. o Nghiệm x1, x2 nếu phương trình có 2 nghiệm phân biệt. o NO SOLUTION nếu phương trình vô nghiệm. o COUNTERLESS SOLUTION nếu phương trình vô số nghiệm. Dễ Xem thêm
21 Bài 3.2.8. Kiểm tra tam giác. Cho 3 số thực a, b, c. Hãy kiểm tra xem ba số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác hay không. -    Input: cho trên một dòng 3 số a, b, c cách nhau bởi dấu cách. -    Output: ghi kết quả trên 1 dòng.     o    YES nếu ba số tạo thành tam giác.     o    NO nếu ba số không tạo thành tam giác. Dễ Xem thêm
22 Bài 3.2.9. Kiểm tra tam giác vuông. Cho 3 số thực a, b, c. Hãy kiểm tra xem ba số đó có tạo thành tam giác vuông hay không. -    Input: cho trên một dòng 3 số a, b, c cách nhau bởi dấu cách. -    Output: ghi kết quả trên 1 dòng. o    YES nếu ba số tạo thành tam giác vuông. o    NO nếu ba số không tạo thành tam giác vuông. Dễ Xem thêm