23 |
Bài 3.2.10. Tìm điểm chữ tương ứng. |
Nhập vào điểm của một sinh viên(số thực từ 0.0-10.0) và hãy cho biết sinh viên đó đạt điểm chữ tương ứng là bao nhiêu. Cho bảng quy đổi như sau:
Điểm số Điểm chữ
>= 9.0 A
7.0 đến dưới 9 B
5.0 đến dưới 7 C
4.0 đến dưới 5 D
< 4.0 F
- Input: 1 giá trị số thực lẻ đến 2 chữ số phần thập phân là điểm hệ 10.
- Output: giá trị điểm chữ tương ứng. Nếu điểm không hợp lệ in ra INVALID. |
Dễ |
Xem thêm
|
24 |
Bài 3.1.1. Kiểm tra số nguyên chẵn hay lẻ. |
Nhập vào một số nguyên bất kỳ từ bàn phím. Hãy kiểm tra số đó chẵn hay lẻ. In kết luận ra màn hình.
- Input: cho trên dòng 1 số nguyên n bất kì.
- Output: in ra EVEN nếu n là số chẵn hoặc ODD nếu n là số lẻ tương ứng. |
Dễ |
Xem thêm
|
25 |
Bài 3.1.2. So sánh hai số thực. |
Nhập vào hai số thực bất kỳ từ bàn phím. So sánh chúng và rút ra kết luận tương ứng.
- Input: một dòng gồm hai số thực a, b theo thứ tự phân tách nhau bằng một vài khoảng trắng.
- Output: kết luận bằng các phép so sánh với định dạng như trong ví dụ minh họa phía dưới. Kết quả làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân. |
Dễ |
Xem thêm
|
26 |
Bài 3.1.3. Kiểm tra họ và tên. |
Nhập vào chuỗi họ tên. Hãy kiểm tra xem chuỗi đó có hợp lệ hay không. Giả định rằng họ tên hợp lệ chỉ gồm dấu cách và các kí tự chữ cái tiếng Anh, chữ thường hoặc chữ hoa. Gợi ý sử dụng regex: "^[a-zA-Z]+( [a-zA-Z]+)*$" để kiểm tra. Chi tiết các regex này sẽ học trong phần biểu thức chính quy.
- Input: một dòng chứa chuỗi họ tên cần kiểm tra.
- Output: kết luận VALID nếu họ và tên hợp lệ, INVALID nếu họ tên không hợp lệ. |
Dễ |
Xem thêm
|
27 |
Bài 3.1.4. Chuỗi đứng trước hay đứng sau. |
Nhập vào chuỗi str1 và chuỗi str2. Hãy so sánh và kết luận mối tương quan(chuỗi nào trước, sau hay tương đương) của hai chuỗi.
- Input: hai dòng chứa hai chuỗi kí tự tương ứng str1 và str2.
- Output: in ra mối tương quan giữa hai chuỗi str1 và str2. Nếu str1 đứng trước str2 in ra BEFORE. Nếu str1 đứng sau str2 in ra AFTER. Nếu str1 và str2 tương đương, in ra SAME. |
Dễ |
Xem thêm
|
28 |
Bài 3.1.5. Kiểm tra tam giác. |
Viết chương trình nhập vào ba số thực bất kỳ từ bàn phím. Kiểm tra xem ba số đó có lập thành tam giác không.
- Input: một dòng chứa ba số liên tiếp cách nhau bởi 1 vài khoảng trắng.
- Ouput: in ra YES nếu bộ ba số trên lập thành tam giác hoặc NO nếu chúng không lập thành một tam giác. |
Dễ |
Xem thêm
|
29 |
Bài 3.1.6. Bắt đầu bởi khoảng trắng. |
Nhập vào một chuỗi kí tự. Hãy kiểm tra xem chuỗi đó có bắt đầu bởi khoảng trắng hay không. Quy ước khoảng trắng ở đầu chuỗi xác định bởi regex ^\\s+.* hoặc bạn có thể sử dụng phương thức startsWith() của đối tượng String.
- Input: một dòng chứa chuỗi kí tự cần kiểm tra.
- Ouput: YES nếu chuỗi kí tự bắt đầu bằng khoảng trắng hoặc NO nếu chuỗi này không bắt đầu bởi khoảng trắng. |
Dễ |
Xem thêm
|
30 |
Bài 3.1.7. Kiểm tra viết hoa chữ cái đầu. |
Nhập vào cả dòng họ và tên. Giả định họ-đệm-tên chỉ phân tách nhau bằng 1 khoảng trắng. Hãy kiểm tra xem chữ cái đầu của tên có viết hoa hay không.
Sử dụng mẫu regex: ^[A-Z].* để kiểm tra.
- Input: gồm một dòng chứa chuỗi họ tên cần kiểm tra.
- Ouput: YES nếu chữ cái đầu chuỗi viết hoa hoặc NO nếu ngược lại. |
Dễ |
Xem thêm
|
31 |
Bài 3.1.8. Kiểm tra đầu cuối. |
Nhập vào một chuỗi kí tự bất kỳ từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem kí tự có ý nghĩa đầu chuỗi và cuối chuỗi có trùng nhau hay không.
- Input: một dòng chứa chuỗi kí tự cần kiểm tra.
- Ouput: YES nếu kí tự đầu tiên có ý nghĩa và kí tự cuối cùng trùng nhau hoặc NO nếu ngược lại. |
Dễ |
Xem thêm
|
32 |
Bài 3.1.9. Diện tích hình thang. |
Nhập vào thông số hình thang gồm đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao. Sau đó kiểm tra nếu các thông số đều hợp lệ(dương) thì tính diện tích hình thang đó.
- Input: ba số liên tiếp cách nhau bởi 1 vài khoảng trắng tương ứng là đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao của hình thang cần kiểm tra.
- Ouput: một dòng chứa diện tích tương ứng hoặc INVALID INPUT. Kết quả cần làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. |
Dễ |
Xem thêm
|
33 |
Bài 3.1.10. Hôm nay là thứ mấy? |
Cho một số nguyên nhập vào từ bàn phím. Quy ước từ 1 đến 7 tương ứng là Monday đến Sunday. Hãy viết chương trình kiểm tra xem ngày cho trước là thứ mấy?
- Input: một dòng chứa số nguyên n.
- Output: ngày trong tuần tương ứng hoặc INVALID nếu ngày không hợp lệ. |
Dễ |
Xem thêm
|